You are here
Nước
Tuân thủ các quy định
- ♦ Quy định sửa đổi ngày 2 tháng Hai 1998.
- ♦ Khung hướng dẫn các chỉ số giới hạn trong nước.
Thông số | Quy chuẩn |
---|---|
Lưu lượng dòng chảy | Lưu lượng dòng chảy tối đa: 1000m3/ngày |
Nhiệt độ | < 30°C |
pH | 5,5<pH<8,5 |
Chất rắn lơ lửng | 35mg/L hoặc 100mg/L với hiệu suất làm sạch 90% |
Nhu cầu oxy hóa học | 125mg/L hoặc 300mg/L với hiệu suất làm sạch 85% |
Nhu cầu oxy sinh học trong 5 ngày | 100mg/L nếu lưu lượng dòng chảy trên 30kg/ngày hoặc 30mg/L đối với lưu lượng dòng chảy cao hơn hoặc hiệu suất làm sạch 95% cho lưu lượng dòng chảy cao hơn |
Tổng nitơ |
30mg/L hoặc hiệu suất làm sạch 70% hoặc lưu lượng dòng chảy dưới 50kg/ngày |
Tổng hydrocarbon | 10mg/L |
Phốt pho | 10mg/L nếu lưu lượng dòng chảy trên 15kg/L hoặc hiệu suất làm sạch 90% |
Phenols | 0,3mg/L |
Tổng kim loại nặng | 0,7mg/L |
Mô hình tại Oril:
Vào năm 2005, lắp đặt đơn vị siêu lọc và các thùng chứa bổ sung cho việc xử lý nitơ để tăng cường cho nhà máy xử lý sinh học, nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn đề ra theo yêu cầu của địa phương về các chất lơ lửng, các muối nitrate, và nitơ tổng
Servier tiếp tục nổ lực…
- Giảm 58% lượng nước tiêu thụ tại nhà máy ở Arklow sau 3 năm loại bỏ sự thất thoát nước và áp dụng các biện pháp cải tiến.
- Nhà máy tại Madrid sử dụng lại nước thanh lọc từ nhà máy xử lý nước của nơi đây để cung cấp nước tưới cho các khoảng xanh của nhà máy, nhờ đó tiết kiệm được gần 3 triệu lít nước mỗi năm.
Người lao động tham gia kế hoạch giảm lượng nước máy tiêu thụ tại nhà máy Oril Industrie.
Giảm tiêu thụ 20% tại nhà máy ở Nouasseur (Marốc) và Warsaw (Ba Lan).